Xếp hạng Liên_đoàn_bóng_đá_châu_Á

Đội tuyển quốc gia nam

Bảng xếp hạng được xác định bởi FIFA.

AFC and FIFA Rankings (as of 19 tháng 12 năm 2019)[3]
AFC*FIFA+/-Đội tuyểnĐiểm
128 Nhật Bản1503
233 Iran1489
340 1 Hàn Quốc1461
442 Úc1457
555 Qatar1396
667 Ả Rập Xê Út1351
770 Iraq1344
871 UAE1334
976 1 Trung Quốc1322
1079 Syria1314
1180 Syria1313
1282 1 Oman1303
1385 Uzbekistan1289
1489 Liban1269
1594 Việt Nam1258
1696 Kyrgyzstan1240
1797 Jordan1238
1899 1 Bahrain1225
19106 Palestine1199
20108 Ấn Độ1187
21113 Thái Lan1178
22116 CHDCND Triều Tiên1170
23121 Tajikistan1152
24124 Philippines1136
25129 Turkmenistan1107
26136 Myanmar1081
27138 Trung Hoa Đài Bắc1078
28141 2 Hồng Kông1073
29144 Yemen1071
30147 Kuwait1060
31149 Afghanistan1052
32154 Malaysia1040
33155 Maldives1038
34157 Singapore1020
35170   Nepal974
36173 Indonesia964
36173 Campuchia964
38182 Ma Cao922
39187 Bangladesh915
40188 Lào912
41189 Bhutan911
42190 Mông Cổ906
43191 Brunei904
44196 Đông Timor879
45199 Guam873
46201 Pakistan867
47205 Sri Lanka856
*Local rankings based on FIFA ranking points

Đội tuyển quốc gia nam được xếp hạng hàng đầu

Đội tuyển quốc gia nữ

Bảng xếp hạng được xác định bởi FIFA.[4] Bảng hiển thị hai mươi đội hàng đầu hiện tại, cập nhật lần cuối ngày 29 tháng 3 năm 2019.

AFCFIFAQuốc giaĐiểm+/-
16 Úc2003
27 Nhật Bản1991 1
311 CHDCND Triều Tiên1940
414 Hàn Quốc1883
516 Trung Quốc1866 2
634 Thái Lan1658 2
735 Việt Nam1638
840 Trung Hoa Đài Bắc1574
942 Uzbekistan1545 42
1044 Myanmar1530
1154 Jordan1440 2
1263 Ấn Độ1392 1
1366 Iran1377 6
1474 Philippines1347
1576 Hồng Kông1335 1
1681 Guam1282
1782 Bahrain1274 82
1886 Indonesia1258 2
1990 Malaysia1243 1
2098 UAE1212 6
21103   Nepal1181 5
22111 Palestine1152 5
23118 Mông Cổ1212 6
24120 Singapore1093 2
25126 Tajikistan1031 2
26127 Bangladesh1008 2
27134 Sri Lanka974 134
28135 Liban967 1
29136 Maldives957 4
30135 Afghanistan884 3
31150 Bhutan769 150

Đội tuyển quốc gia nữ được xếp hạng hàng đầu

Đội tuyển bóng đá bãi biển

Bảng xếp hạng được xác định bởi Bóng đá bãi biển toàn cầu (BSWW). Bảng hiển thị top 10 đội hàn đầu hiện tại, cập nhật lần cuối ngày 12 tháng 3 năm 2018.

AFCBSWWQuốc giaĐiểm
13 Iran3073
29 Nhật Bản1419
310 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1304
416 Oman895
521 Liban648
638 Thái Lan347
744 Bahrain281
845 Trung Quốc271
951 Việt Nam202
1052 Afghanistan199

Bảng xếp hạng các câu lạc bộ

Bảng xếp hạng AFC MA/các câu lạc bộ AFC (cho các thành viên liên đoàn) xếp hạng các thành viên theo kết quả trong các giải đấu của AFC.Thứ hạng được tính bởi AFC.

AFCQuốc giaĐiểm+/-
1 Trung Quốc95.928
2 Qatar94.003
3 Hàn Quốc86.028
4 CTVQ Ả Rập Thống nhất85.275
5 Iran78.983
6 Nhật Bản78.352
7 Ả Rập Xê Út74.445
8 Thái Lan57.403
9 Úc53.916
10 Uzbekistan42.19
11 Iraq39.789
12 Tajikistan37.692
13 Malaysia32.949
14 Ấn Độ31.884
15 Syria31.47
16 Jordan30.373
17 Philippines29.053
18 Hồng Kông26.982
19 Việt Nam22.548
20 Liban20.574

Câu lạc bộ

Bảng xếp hạng được xác định bởi AFC.[5]

AFCCâu lạc bộĐiểm
1 Al-Hilal128.48
2 Al-Ain119.855
3 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo102.409
4 FC Seoul101
5 Jeonbuk Hyundai Motors89
6 Al-Duhail87.368
7 Thượng Hải SIPG75.409
8 Urawa Red Diamonds74.527
9 Al-Ahli72.48
10 Shabab Al-Ahli Dubai68.855
11 Suwon Samsung Bluewings62
12 Western Sydney Wanderers61.834
13 Kawasaki Frontale60.527
14 El Jaish60.368
15 Persepolis57.902
16 Gamba Osaka57.527
17 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn56.909
18 Pohang Steelers56
19 Al-Ittihad51.48
20 Al Sadd50.368

Câu lạc bộ

Thứ hạng được tính theo IFFHS.[6]

Xếp hạngIFFHSCâu lạc bộĐiểm
129 Al-Hilal186.5
297 Al-Ahli133.5
3103 Thượng Hải SIPG130
4103 Urawa Red Diamonds130
5108 Ulsan Hyundai126.5
6117 Suwon Samsung Bluewings122
7118 Persepolis121.5
8122 Kawasaki Frontale119
9131 Jeju United114
10146 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo108

Cập nhật lần cuối ngày 16 tháng 1 năm 2018

Bóng đá trong nhà nam

AFCFIFAQuốc giaĐiểm+/-

Bóng đá trong nhà nữ

AFCFIFAQuốc giaĐiểm+/-